Bên cạnh ưu – nhược điểm của cửa, báo giá cửa nhựa abs cũng là tìm kiếm nổi bật trong thời gian qua. Hy vọng với những chia sẻ trong bài viết này từ FamiDoor, bạn sẽ dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp.
1. Báo giá cửa nhựa abs
Xét về thiết kế và độ hoàn thiện tinh xảo, khó có cái tên nào có thể vượt qua cửa nhựa abs. Loại cửa này có nhiều ưu điểm như: mẫu mã đẹp, kết cấu vững chắc, độ bền cao, khả năng chống mối mọt và chống nước tuyệt vời, cách âm tốt,…Bạn có thể tham khảo hướng dẫn phân biệt cửa nhựa gỗ composite và cửa nhựa ABS Hàn Quốc để hiểu rõ hơn về sản phẩm này.
Chính vì sở hữu quá nhiều thế mạnh nên cửa nhựa abs được xếp vào phân khúc cửa cao cấp. Tuy nhiên, mức giá của cửa nhựa abs lại được đánh giá rất hợp lý và đáng để khách hàng móc hầu bao.
Cụ thể, mời quý khách tham khảo báo giá cửa nhựa abs tại FAMIDOOR:
- Cửa KOS – loại hoa văn (102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305)
- Kích thước khung/frame size (mm) 900 (800) x 2.100: 2.850.000
- Kích thước khung/frame size (mm) 900 (800) x 2.200: 2.950.000
- Cửa KOS – loại trơn (101)
- Kích thước khung/frame size (mm) 900 (800) x 2.100: 2.800.000
- Kích thước khung/frame size (mm) 900 (800) x 2.200: 2.900.000
Quý khách lưu ý, mức giá này bao gồm cửa, khung cửa và không bao gồm kính, ổ khóa, nẹp cửa, bản lề cũng như chi phí lắp đặt hay thuế VAT.
2. Bảng giá phụ kiện
Với báo giá cửa nhựa abs mà FAMIDOOR cung cấp ở trên, không có gì khó hiểu khi nhiều chủ hộ chẳng đắn đo quyết định lựa chọn cửa nhựa abs để sở hữu một loại sản phẩm chất lượng cao cho công trình của mình. Tuy nhiên, bên cạnh chất lượng cửa, các phụ kiện đi kèm cửa nhựa abs cũng nên được quan tâm và cân nhắc.
Nhằm giúp khách hàng dễ dàng tìm hiểu mức giá, FamiDoor cung cấp bảng giá phụ kiện đi kèm cửa nhựa abs như sau:
1. Cửa có kính trong cộng thêm / 유리문Kính mờ thêm + 50.000đ/bộ Kính làm cân đối theo tiêu chuẩn | KSD 201 | 350.000 | |
KSD 202 (203) | 450.000 | ||
KSD 206 (204) | 500.000 | ||
2. Ốp trang trí 2 mặt (ốp mica nhựa) | KSD 116 (A, B, C, D) | 650.000 | |
3. Ô gió (lá sách) 330x250mm | Cân đối theo cửa | 500.000 | |
4. Chỉ nhôm | Đơn giá/bộ | 500.000 | |
5. Ô kính cố định (ô fix) | 850.000đ ô nhỏ <250mm | 950.000 | Loại Panel ABS thì cộng thêm 500.000đ/bộ |
6. KHUNG NẸP (1 MẶT) 몰딩 | 60mm (hoặc 45mm) | 200.000 | |
7. BẢN LỀ / 경첩 | 150.000 | (Sản xuất Hàn Quốc) | |
8. Ổ KHÓA / 도어락 | 450.000 | (Sản xuất Hàn Quốc) |
3. Bảng giá các hạng mục phát sinh nếu có
Các phụ kiện đi kèm mà FamiDoor cung cấp đến khách hàng được lượt kê phía trên đều là những sản phẩm có chất lượng tốt và nhận được sự hài lòng cao từ nhiều khách hàng. Do đó, quý khách có thể hoàn toàn yên tâm.
Tuy nhiên, quý khách cần hiểu rằng, để lắp đặt cửa ngoài chi phí cửa và phụ kiện, bạn có thể sẽ chi trả thêm phí phát sinh nếu có. Với mục tiêu mang đến lợi ích cao nhất cho khách hàng, FamiDoor luôn rõ ràng, minh bạch trong khâu báo giá. Và dưới đây là thống kê chi phí phát sinh (nếu có) đang được áp dụng tại FAMIDOOR:
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | GHI CHÚ |
1 | Kính5 ly | Kính mờ + Kính trong 5mm | 350.000 | |
Kính mờ + kính trong 8mm | 400.000 | |||
Kính mài cạnh (md) | 50.000 | Công mài cạnh | ||
2 | Nẹp vuông hoặc vát cạnh | 10x45mm | 200.000 | |
3 | Khung bao sơn | Sơn PU | 1.000.000 | VNĐ/bộ |
4 | Door Sil Inox | Đố chân phía dưới khung | 900.000 | VNĐ/md |
5 | Chạy chỉ nhôm hoặc sơn | 150.000 | Đơn giá/chỉ | |
6 | Chạy phào chỉ nổi | Kiểu 1, 2, 3 pano | 800.000 | Đơn giá/bộ |
7 | Lá Sách | Lá sách Ô gió | 600.000 | 2 ô gió dưới/bộ |
Lá sách Ô gió | 500.000 | 1 ô gió dưới/bộ | ||
8 | Bông gió, ô fix(5 ly) | Cao 40cm | 600.000 | VNĐ/bộ |
Cao 50cm | 700.000 | VNĐ/bộ | ||
Cao 60cm | 800.000 | VNĐ/bộ | ||
9 | Công lắp cửa nhà ở dân sinh, khách hàng lẻ | Công HDF, Veneer, mdf, cửa nhựa, cửa nhựa gỗ | 350.000 | |
Chung cư, cao ốc văn phòng | 400.000 | |||
Cửa đôi 2 cánh và cửa lùa 1 cánh | 550.000 | |||
10 | Công lắp cửaCửa chống cháy | Cửa đơn | 450.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ |
Cửa đôi và cửa cao trên 2.2m | 600.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ | ||
11 | Công bắn Silicon | Theo yêu cầu khách hàng | 150.000 | VNĐ/bộ |
12 | Công bắn Foam | Chèn kín theo yêu cầu | 100.000 | VNĐ/bộ |
13 | Công lắp đi tỉnh | Cộng thêm | 150.000 | Các tỉnh lân cận HCM |
14 | Công sơn cửa | Sơn PU | 600.000 | 500.000đ/m2 |
15 | Vận chuyển lên cao | Công trình chung cư | 100.000 | |
16 | Gia công lắp khóa (khách hàng cung cấp khóa) | Khóa tròn | 50.000 | |
Khóa tay gạt | 100.000 | Khóa điện tử thêm 100.000đ/bộ | ||
17 | Vận chuyển | – Số lượng giao hàng dưới 5 bộ trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh có phụ thu thêm 400.000VNĐ/chuyến.– Các đơn hàng giao các quận ngoại thành cũng như đi các tỉnh khách được tính theo chuyến tùy vào số lượng. Mức giá tùy vào từng thời điểm cụ thể. |
Xem thêm: Cửa nhựa giả gỗ cách âm
Bên cạnh báo giá cửa nhựa abs, FamiDoor còn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng 24/7 để giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp. Quý khách có thể tìm hiểu thêm thông tin tại website https://famidoor.vn/ hoặc liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline: 0824.400.400.
================================================
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Hotline 1: 0933.707.707
Hotline 2: 0834.715.715
Hotline 3: 0834.494.494
Hotline 4: 0826.901.901
Email:[email protected]
CSKH 24/7: 028.37.712.989
WEBSITE
https://famidoor.vn
https://saigondoor.com.vn
https://saigondoor.vn
https://cuagosaigon.com/
https://giahuydoor.vn
Maps: Sài Gòn Door
Youtube: Sài Gòn Door
Fanpage: Sài Gòn Door
————————————————————
HỆ THỐNG SHOWROOM FAMIDOOR ®
*SHOWROOM QUẬN 9, HCM
669 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Quận 9, Tp HCM
*SHOWROOM QUẬN 7, HCM
511 Lê Văn Lương, P. Tân Phong, Quận 7, TP.HCM
Hotline: 0818.400.400
*SHOWROOM QUẬN 9, HCM
535 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Quận 9, TP.HCM
Hotline: 0828.400.400
*SHOWROOM QUẬN 12, HCM
Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp HCM
Holine: 0886.500.500
*SHOWROOM BÌNH LỢI – PHẠM VĂN ĐỒNG
615 Phạm Văn Đồng, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0824.400.400
————————————————————
*SHOWROOM QUẬN THỦ ĐỨC HCM –DĨ AN BÌNH DƯƠNG
21, Quốc Lộ 1K, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0855.400.400
*SHOWROOM NINH KIỀU – CẦN THƠ
Số 94c, Đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều,TP Cần Thơ
————————————————————
HỆ THỐNG XƯỞNG SẢN XUẤT CUAGOSAIGON®
Xưởng SX I: Số 361 TX25, Phường Thạnh Xuân, Q12, TP. HCM.
Xưởng SX II: Số 60/3 Đường 9, KP2, P.An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Xưởng SX III: 81 Võ Văn Bích, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp.HCM
Có thể bạn quan tâm
Tủ nội thất kệ bếp 8-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 7-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 69-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 68-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 67-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 66-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 65-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 64-TKB-SGD