BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ VÀ CỬA NHỰA THÁNG 07/2021
BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ VÀ CỬA NHỰA TỐT NHẤT TẠI HỒ CHÍ MINH NĂM 2021
LIÊN HỆ : 0818.400.400 – 0828.400.400 – 0834.715715 để được tư vấn
Dưới đây là bảng báo giá cửa gỗ và cửa nhựa quý khách hàng có thể tham khảo, để có được báo giá chính xác nhất, đầy đủ nhất vui lòng liên hệ kinh doanh để được báo giá đầy đủ chi tiết. Như bao gồm: báo giá cửa bao gồm khung bao, có yêu nẹp hay không (nẹp 1 mặt hoặc nẹp hay mặt, mặt trong và mặt ngoài cửa), có phụ kiện khóa bản lề kèm theo, có lắp đặt hay không lắp đặt, vận chuyển được tính như thế nào, chi phí foam, silicon, chi phí vệ sinh,…Có rất nhiều chi phí kèm theo nên khi Quý khách hàng hỏi giá. Vui lòng hỏi cho kĩ để chúng tôi tư vấn được tốt hơn.
XEM THÊM: https://saigondoor.vn/bang-bao-gia-cua-go-cua-nhua/
_____________________________________________________________________
I. BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP THAM KHẢO (ĐỂ CÓ GIÁ CHÍNH THỨC VUI LÒNG LIÊN HỆ KINH DOANH)
+ Giá cửa gỗ công nghiệp HDF: 1.850.000đ/bộ, nẹp 2 mặt 200.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
+ Giá cửa công nghiệp MDF Veneer: 1.600.000đ/m2, nẹp 2 mặt 200.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
+ Giá cửa công nghiệp MDF Melamine: 1.900.000đ/m2, nẹp 2 mặt 200.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
+ Giá cửa công nghiệp MDF Laminate: 2.500.000đ/m2, nẹp 2 mặt 200.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
+ Giá cửa công nghiệp HDF Laminate: 2.800.000đ/m2, nẹp 2 mặt 200.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
+ Giá cửa công nghiệp WPC Laminate: 3.200.000đ/m2, nẹp 2 mặt 200.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
+ Giá cửa công nghiệp Plastic Laminate: 3.500.000đ/m2, nẹp 2 mặt 200.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
1. BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF
Bảng báo giá cửa gỗ công nghiệp HDF cho từng mẫu sản phẩm cửa cụ thể bao gồm khung cánh và nẹp chỉ: Giá cửa công nghiệp hdf có thể thay đổi tùy từng thời điểm biến động giá cả trên thị trường, khách hàng vui lòng yêu cầu nhân viên kinh doanh báo giá chi tiết. Phụ kiện cửa gồm có nẹp chỉ chạy theo yêu cầu, bản lề, khóa, tay nắm cửa, mắt thần, tay đẩy hơn, chặn cửa,…khách hàng có thể chọn nhiều loại phù hợp với sở thích điều kiện kinh tế.
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ (BAO GỒM KHUNG BAO) (MM) | GIÁ CÁNH ( ĐÃ SƠN LÓT) | GIÁ TRỌN BỘ (CÁNH + KHUNG BAO + NẸP CHỈ 2 MẶT + SƠN NC HOÀN CHỈNH) |
---|---|---|---|---|
1 | SG.1A SG.1B | 750 | 1.150.000Đ | 2.250.000Đ |
2 | SG.2A SG.2B | 800 | ||
3 | SG.3A | 850 | ||
4 | SG.4A | 900 | ||
5 | SG.5A SG.5B | 930 | ||
6 | SG.6A | 980 |
2. BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF VENEER
Bảng báo giá cửa gỗ MDF Veneer hay còn gọi là cửa gỗ công nghiệp HDF giá 1.650.000đ/m2 đến 2.750.000đ
STT | MODEL | CÁC LOẠI GỖ VENEER | BỀ RỘNG PHỦ BÌ (BAO GỒM KHUNG BAO) (MM) | GIÁ CÁNH ( CHƯA SƠN) | GIÁ TRỌN BỘ (CÁNH + KHUNG BAO + NẸP CHỈ 2 MẶT + SƠN PU HOÀN CHỈNH) |
---|---|---|---|---|---|
1 | SG.1B | SOAKASH CHERRY WALNUT SAPELLE TEAK XOAN ĐÀO CĂM XE | 800 | 1.650.000Đ | 2.750.000Đ |
2 | SG.2B | 900 | |||
3 | SG.3A | 930 | |||
4 | SG.4A | 950 | |||
5 | SG.6A | 980 | |||
6 | SG.6B |
GIÁ TRỌN BỘ (Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + sơn PU hoàn chỉnh)
XEM THÊM: CỬA NHỰA CAO CẤP
VIDEO GIỚI THIỆU BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF
3. CỬA GỖ MDF VENEER/ MDF MELAMINE/ MDF (Plastic) LAMINATE
Bảng báo giá cửa gỗ MDF VENEER/ MDF MELAMINE/ MDF LAMINATE có giá biến động từ 1.700.000đ/bộ đến 3.600.000đ/ bộ.
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN (VNĐ/M2) | CHI TIẾT |
---|---|---|---|---|
1 | CỬA MDF VENEER / VÁN ÉP PHỦ VENEER (XOAN ĐÀO, ASH, CĂM XE) | PHẲNG | 1.700.000Đ | KHUNG BAO 40 X 110MMNẸP CHỈ 10 X 40MM |
2 | CỬA MDF VENEER (LÕI XANH CHỐNG ẨM) (XOAN ĐÀO, ASH, CĂM XE) | PHẲNG | 1.800.000Đ | KHUNG BAO 40 X 110MMNẸP CHỈ 10 X 40MM |
3 | CỬA MDF PHỦ MELAMINE (MÃ MÀU CƠ BẢN) | PHẲNG | 2.100.000Đ | KHUNG BAO 45 X 110MMNẸP CHỈ 10 X 40MM |
4 | Cửa MDF phủ Laminate (Áp dụng cho các mã màu cơ bản) | Phẳng | 2.600.000đ | Khung bao 45 x 110mmNẹp chỉ 10 x 40mm |
5 | Cửa Plastic phủ Laminate (Áp dụng cho các mã màu cơ bản) | Phẳng | 3.600.000đ | Khung bao 45 x 110mmNẹp chỉ 10 x 40mm |
6 | Cửa Gỗ Tự Nhiên ghép phủ veneer (xoan đào, Ash, căm xe) | Phẳng | 2.900.000đ | Khung bao 45 x 110mmNẹp chỉ 10 x 40mm |
Ghi chú: đơn giá trên áp dụng cho kiểu Model phẳng, các kiểu Model có chạy rãnh âm hoặc có làm lá sách…sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết. Dùng HDF siêu chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2
II. BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ TỰ NHIÊN
SAIGONDOOR cập nhật bảng báo giá cửa gỗ tự nhiên năm 2021, giá biến động từ 4.950.000đ/m2 đến 6.950.000đ/m2
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) | CHI TIẾT |
---|---|---|---|---|
1 | GỖ CĂM XE | THEO CATALOGUE | 6.950.000 | KHUNG BAO 40 X 110MM NẸP CHỈ 10 X 40MM |
2 | GỖ XOAN ĐÀO | THEO CATALOGUE | 5.950.000 | |
3 | GỖ ASH, OAK | THEO CATALOGUE | 4.950.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho kiểu Model đơn giản, các kiểu Model phức tạp hoặc có làm lá sách…sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết.
XEM THÊM: CỬA GỖ CAO CẤP HÀN QUỐC
III. BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA GIẢ GỖ CAO CẤP THAM KHẢO (ĐỂ CÓ GIÁ CHÍNH THỨC VUI LÒNG LIÊN HỆ KINH DOANH)
+ Giá cửa nhựa composite: 2.750.000đ/bộ, nẹp 2 mặt 400.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
+ Giá cửa nhựa giả gỗ: 1.710.000đ/bộ, nẹp 2 mặt 300.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
+ Giá cửa nhựa composite sơn: 2.950.000đ/bộ, nẹp 2 mặt 400.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
+ Giá cửa nhựa vân gỗ cao cấp Luxury: 3.450.000đ/bộ, nẹp 2 mặt 400.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA VÂN GỖ
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN (VNĐ/M2) | ĐƠN GIÁ BỘ(VNĐ/BỘ) |
---|---|---|---|---|
1 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP | THEO CATALOGUE. CHÚ Ý HẠN CHẾ MẪU NHỎ DƯỚI CÁNH 750MM | 800 X 2.050 | 1.850.000 |
900 X 2.150 | 1.950.000 | |||
2 | CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH | THEO CATALOGUE. HẠN CHẾ CHIỀU CAO 2150MM | 800 X 2.050 | 2.450.000 |
900 X 2.150 | 2.650.000 | |||
3 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC | THEO CATALOGUE. HẠN CHẾ CHIỀU NGANG 900 VÀ CAO 2150MM | 800 X 2050 | 1.950.000 |
900 X 2.150 | 2.250.000 | |||
4 | CỬA NHỰA GỖ SUNG YU (COMPOSITE SAIGONDOOR) | THEO CATALOGUE (CHƯA NẸP VIỀN) | SYB (PHỦ VÂN) | 2.950.000 |
SYA (SƠN) | 3.150.000 | |||
LX (LUXYRY CAO CẤP) | 3.150.000 | |||
YÊU CẦU RIÊNG | NẸP PHÀO NỔI/BỘ | 600.000 | ||
CHỈ NHÔM/CHỈ | 100.000 | |||
5 | CỬA NHỰA COMPOSITE | THEO CATALOGUE | ÉP TẤM | 4.300.000 |
ĐÚC TẤM | 5.500.000 | |||
6 | CỬA NHỰA MALAYSIA | THEO CATALOGUE (BAO BẢN LỀ) | 750 X 1.900 | 850.000 |
800 X 2.000 | 950.000 |
Ghi chú: Khung bao xốp Đài Loan cộng thêm 300.000 VNĐ/1bộ. Đơn giá trên áp dụng cho các kiểu Model tiêu chuẩn, các kiểu Model có làm lá sách, ô kính…sẽ báo giá cụ thể theo yêu cầu. Giá bao gồm chưa nẹp viền.
VIDEO GIỚI THIỆU MẪU CỬA NHỰA VÂN GỖ GIÁ 1.750.000đ/ BỘ
IV. BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA ABS HÀN QUỐC CAO CẤP
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA ABS HÀN QUỐC (KHÁCH HÀNG CẦN CÓ GIÁ CHÍNH THỨC VUI LÒNG LIÊN HỆ KINH DOANH):
+ Giá cửa nhựa ABS Hàn Quốc cho phòng ngủ: 2.800.000đ/bộ, nẹp 2 mặt 400.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
+ Giá cửa nhựa Hàn Quốc cho phòng vệ sinh: 2.750.000đ/bộ, nẹp 2 mặt 400.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
+ Giá cửa nhựa Hàn Quốc loại 2 (Hàng face chúng tôi không bán): 2.600.000đ/bộ, nẹp 2 mặt 400.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
+ Giá cửa nhựa ABS Trung Quốc (Hàng nhái chúng tôi không bán): 2.550.000đ/bộ, nẹp 2 mặt 400.000đ/bộ, công lắp đặt 300.000đ/bộ trong nội thành Hồ Chí Minh
MỘT VÀI THỐNG TIN VỀ CỬA NHỰA ABS
Cấu tạo cửa nhựa ABS Hàn Quốc
XEM THÊM: Cấu tạo cửa nhựa ABS Hàn Quốc
NẸP CHỈ KHUNG BAO
KHUNG BAO CỐ ĐỊNH CỬA NHỰA HÀN QUỐC
KHUNG BAO LẮP GHÉP CỬA NHỰA HÀN QUỐC
VIDEO HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT CỬA NHỰA ABS HÀN QUỐC
V. BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ CHỐNG CHÁY
Bảng báo giá cửa gỗ chống cháy tại SAIGONDOOR
CỬA GỖ CHỐNG CHÁY (loại thông thường theo QC06/2010:
+ Giá cửa gỗ chống cháy 60 và 70 phút = cửa gỗ công nghiệp MDF + cộng thêm 500.000đ/m2
+ Giá cửa gỗ chống cháy 90 phút = giá cửa Chống cháy 60 (70) phút + cộng thêm 200.000đ/m2.
+ Giá cửa gỗ chống cháy 120 phút = giá cửa Chống cháy 90 phút cộng thêm 200.000đ/m2. hoặc xem bảng giá cửa chống cháy.
– Ghi Chú: Chứng nhận chống cháy được cấp miễn phí cho các loại cửa chống cháy dùng giấy chung (bản sao). Riêng cửa chống cháy dùng giấy riêng (chứng nhận kiểm định theo lô) sẽ được báo giá cụ thể tùy số lượng của từng công trình.
VIDEO GIỚI THIỆU CỬA GỖ CHỐNG CHÁY
VI. BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM
VII. VÀI LƯU Ý CẦN BIẾT KHI KHÁCH HÀNG CẦN BÁO GIÁ CỬA GỖ VÀ CỬA NHỰA
- Cửa gỗ bao gồm: cửa gỗ tự nhiên, cửa gỗ công nghiệp HDF, cửa gỗ hdf Veneer, cửa gỗ MDF veneer, cửa gỗ mdf Melamine, cửa gỗ mdf Laminate. Trong đó có các dòng cửa gỗ HDF hoặc MDF Veneer là dòng sản phẩm giá rẻ chất lượng, dòng có nhược điểm là khung cánh, nẹp chỉ không đồng nhất màu do nó có đặc tính gỗ tự nhiên, màu sắc trên cánh cũng không điều nhau, khung bao được làm gỗ thông hoặc loại gỗ cứng, nẹp chỉ được làm từ gỗ tần bì, gỗ ash, sồi hoặc thông. Nên khi Quý khách hàng chọn cũng chú ý đến đặc điểm này, chúng tôi không cam kết các dòng sản phẩm Veneer được đồng nhất màu.
Cửa nhựa: có cửa nhựa đài loan, cửa nhựa Hàn Quốc, cửa nhựa Composite, cửa nhựa giả gỗ, mỗi loại cửa có kết cấu chất liệu khác nhau và có giá thành khách nhau. Quý khách hàng chọn lựa sản phẩm nào phù hợp cho phù hợp với điều kiện kinh tế, phù hợp với không gian nội thất trong nhà,…
- Vận chuyển và bảo quản: Chúng tôi sẽ thông báo đến quý khách hàng thời gian vận chuyển sản phẩm cửa đến công trình, sau khi kiểm tra và không bị lỗi sản phẩm. Quý khách vui lòng thanh toán hết tiền hàng còn lại. Việc bảo quản sản phẩm, quý khách hàng tự chịu trách nhiệm cho việc bảo quản lưu giữ kho đúng theo hướng dẫn.
- Lắp đặt: Sau khi giao hàng 1 – 2 ngày, kỹ thuật sẽ liên hệ Quý khách về việc lắp đặt. Lý do tại sao chúng tôi phải giao hàng trước và 1 hoặc 2 ngày sau mới lắp là bởi vì kỹ thuật lắp đặt công ty chúng tôi còn phụ vụ rất nhiều khách hàng đã mua sản phẩm trước đó. Nhân viên kỹ thuật không thể chờ xe giao hàng hay đi theo xe cả ngày chỉ để chờ mổi công việc là lắp đặt, có khi việc giao hàng nhiều lúc gặp sự cố ngoài ý muốn như trời mưa, xe hư, kẹt xe, khách hàng không có nhà,…như vậy sẽ mất rất nhiều thời gian cho cả 2 bên. Do đó Chúng tôi rất mong muốn khách hàng thông cảm.
Saigondoor có nhiều chi nhánh là các showroom mở rộng ở khắp thành phố. Để thống nhất giá cả giữa các showroom với nhau, chúng tôi thông tin đến khách hàng đúng giá niêm yết.
Vì vậy khách hàng yên tâm khi đến chọn sản phẩm cửa gỗ, cửa gỗ công nghiệp, cửa nhựa, cửa nhựa hàn quốc, cửa nhựa đài loan, cửa nhựa giả gỗ, cửa chống cháy với giá hợp lý.
Giá cửa gỗ công nghiệp hdf và cửa nhựa cao cấp trên có thể thay đổi tùy từng thời điểm biến động giá cả trên thị trường, khách hàng vui lòng yêu cầu nhân viên kinh doanh báo giá chi tiết. Phụ kiện cửa gồm có nẹp chỉ chạy theo yêu cầu, bản lề, khóa, tay nắm cửa, mắt thần, tay đẩy hơn, chặn cửa,…khách hàng có thể chọn nhiều loại phù hợp với sở thích điều kiện kinh tế.
VIII. MỘT SỐ MẪU CỬA GỖ VÀ CỬA NHỰA ĐẸP TẠI SHOWROOM SAIGONDOOR
SAIGONDOOR cung cấp nhiều mẫu cửa nhựa và cửa gỗ đẹp để khách hàng có nhiều sự lựa chọn. Khách hàng yên tâm khi đến chọn sản phẩm do Sài Gòn Door cung cấp, đảm bảo uy tín chất lượng, giá hợp lý. Hãy nhanh chân đến với hệ thống Showroom chúng tôi để xem mẫu và được tư vấn chọn cửa tận tình.
VIII. SAIGONDOOR – ĐƠN VỊ BÁO GIÁ CỬA GỖ VÀ CỬA NHỰA TỐT NHẤT TẠI HỒ CHÍ MINH.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều loại cửa: Cửa nhựa, cửa nhựa cao cấp đài loan, cửa gỗ công nghiệp, Cửa Nhựa Cao Cấp Hàn Quốc, cửa gỗ hdf, cửa gỗ mdf, cửa hdf, cửa mdf, cửa gỗ tự nhiên, cửa chống cháy, cửa thoát hiểm, cửa an toàn, cửa nhựa, cửa nhựa giả gỗ, cửa nhựa giả gỗ nhà vệ sinh, cửa nhà tắm, cửa thông phòng, cửa phòng ngủ, cửa nhà vệ sinh, cửa nhà tắm, cửa văn phòng, cửa phòng khách.
>>> Xem thêm mẫu cửa abs hàn quốc tại:https://saigondoor.vn/cua-nhua-abs-voi-tieu-chuan-han-quoc-cho-can-nha-hien-dai/
>>> Xem thêm giá cửa nhựa giả gỗ Hàn Quốc tại: https://saigondoor.vn/bao-gia-cua-nhua-han-quoc/
Có thể bạn quan tâm
Tủ nội thất kệ bếp 8-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 7-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 69-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 68-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 67-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 66-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 65-TKB-SGD
Tủ nội thất kệ bếp 64-TKB-SGD